Xem lịch âm lịch ngày hôm nay?
Xem lịch âm lịch ngày hôm nay là việc quan trọng nhằm giúp bạn biết được hôm nay là ngày bao nhiêu âm? Giờ đẹp trong ngày hôm nay? Từ đó có thể xem ngày hôm đó tốt hay xấu? Để tiến hành các việc đại sự, đảm bảo mọi việc diễn ra thuận lợi.
Dương lịch ngày 30 tháng 10 năm 2025
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2025
Nhằm ngày Nhâm Thân tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Bạn đang xem ngày 30 tháng 10 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2025. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết âm lịch hôm nay
| Dương lịch | Âm lịch |
|---|---|
| Tháng 10 năm 2025 | Tháng 9 năm 2025 (Ất Tỵ) |
| 30 | 10 |
| Thứ Năm | Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Tuất Tiết: Sương giáng Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo |
| Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
| Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) | |
Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 05:58:15 | 11:40:15 | 17:22:15 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
| Tuổi xung khắc với ngày | Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân |
| Tuổi xung khắc với tháng | Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai
| Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh |
| Kiêng cự | Chôn cất |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Khuê
| Việc nên làm | Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo |
| Việc kiêng cự | Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường |
| Ngày ngoại lệ | Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh |
| Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt | |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
| Sao chiếu tốt | Nguyệt Không - Thiên Xá - Sinh Khí - Thiên Tài - Dịch Mã - Phúc Hậu |
| Sao chiếu xấu | Thiên tặc |
Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
| Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
|---|---|---|
| Chính Nam | Tây Bắc | Tây Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
| Giờ tốt xấu | Khoảng thời gian |
|---|---|
| Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Lịch âm, lịch vạn niên tháng 10 năm 2025
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 110 | 211 | 312 | 413 | |||
| 514 | 615 | 716 | 817 | 918 | 1019 | 1120 |
| 1221 | 1322 | 1423 | 1524 | 1625 | 1726 | 1827 |
| 1928 | 2029 | 211/9 | 222 | 233 | 244 | 255 |
| 266 | 277 | 288 | 299 | 3010 | 3111 |
Lịch âm hôm nay?
Để xem lịch hôm nay là ngày mấy âm? Cũng như xem hôm nay là ngày gì? Là ngày tốt hay xấu sẽ giúp chuẩn bị cho mọi việc lớn nhỏ. Bên cạnh đó sẽ chuẩn bị cho mọi việc đại sự sắp diễn ra. Nhằm đem lại nhiều thông tin về hôm nay ngày bao nhiêu âm lịch?

Coi lịch âm cung cấp thông tin gì?
Khi bạn coi lịch âm hôm nay sẽ giúp bạn biết được hôm nay là ngày gì? Những thông tin về lịch ngày âm hôm đó. Để biết được ngày hôm đó là ngày tốt hay xấu? Cung cấp những thông tin gì?
Sao tốt, xấu trong ngày
Dựa vào xem ngày âm sẽ biết được sao tốt hay sao xấu chiếu. Bên cạnh đó khi coi ngày âm hôm nay sẽ liệt kê ra các việc nên làm và không nên làm.
Hướng hợp giờ đẹp
Khi xác định hướng đẹp hợp tuổi. Cần biết được ngày âm có giờ nào đẹp, hướng nào hợp với tuổi. Để có thể chọn được hướng xuất hành.
Những việc nên làm và không nên làm trong ngày cần xem. Nhằm giúp bạn tránh được những điều bất lợi. Từ đó lên kế hoạch cho mọi việc cần xem. Nhằm xem các thông tin về lịch ngày âm. Ngoài ra bạn có thể xem ngày giờ để nắm rõ chi tiết.
